Bước tới nội dung

rủn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵn˧˩˧ʐuŋ˧˩˨ɹuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹun˧˩ɹṵʔn˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rủn

  1. Mềm người như mất cả sinh lực.
    Sợ rủn người.
  2. (Nghĩa bóng) Hết nghị lực, hết hăng hái.
    Rủn chí.

Tham khảo

[sửa]