Bước tới nội dung

rang rảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧ za̰ːŋ˧˩˧ʐaːŋ˧˥ ʐaːŋ˧˩˨ɹaːŋ˧˧ ɹaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːŋ˧˥ ɹaːŋ˧˩ɹaːŋ˧˥˧ ɹa̰ːʔŋ˧˩

Tính từ

[sửa]

rang rảng

  1. Tiếng kêu nhiễu, dàigiòn.
  2. Tiếng đồ kim loại rơi.
  3. Tiếng kim loại va vào nhau liên tục.
  4. Tiếng hay lắc đồ kim loại hay đồ thủy tinh.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)