va
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vaː˧˧ | jaː˧˥ | jaː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vaː˧˥ | vaː˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
va
- Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường.
- Suốt một đời va sẽ khổ sở (Đặng Thai Mai)
- Chạm mạnh.
- Em bé ngã va vào ghế.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “va”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chơ Ro
[sửa]Danh từ
[sửa]va
- lúa.
Tham khảo
[sửa]- Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.
Tiếng Gone Dau
[sửa]Cách phát âm
Số từ
va
- bốn.
Tiếng Tráng Đức Tĩnh
[sửa]Danh từ
va
- hoa.
Tiếng Uzbek
[sửa]Liên từ
va
- và.
- Urush va tinchlik
- chiến tranh và hòa bình
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Chơ Ro
- Danh từ tiếng Chơ Ro
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Gone Dau
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Gone Dau
- Số tiếng Gone Dau
- Mục từ tiếng Tráng Đức Tĩnh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Tráng Đức Tĩnh
- Mục từ tiếng Uzbek
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Liên từ tiếng Uzbek
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Uzbek