Bước tới nội dung

va

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaː˧˧jaː˧˥jaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaː˧˥vaː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

va

  1. Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường.
    Suốt một đời va sẽ khổ sở (Đặng Thai Mai)
  2. Chạm mạnh.
    Em bé ngã va vào ghế.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Danh từ

[sửa]

va

  1. lúa.

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Gone Dau

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

va

  1. bốn.

Tiếng Tráng Đức Tĩnh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

va

  1. hoa.

Tiếng Uzbek

[sửa]

Liên từ

[sửa]

va

  1. .
    Urush va tinchlik
    chiến tranh và hòa bình