ri
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi˧˧ | ʐi˧˥ | ɹi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹi˧˥ | ɹi˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
ri
Phó từ
[sửa]ri
- Thế này.
- mần ri
- như ri
Tham khảo
[sửa]- "ri", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]ri
- Viết tắt của Rex et Imperator (nghĩa là “Vua và Hoàng đế (trên các đồng tiền)”)
- Viết tắt của Regina et Imperatrix (nghĩa là “Nữ hoàng và Hoàng hậu (trên các đồng tiền)”)
Tham khảo
[sửa]- "ri", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ca Tua
[sửa]Danh từ
[sửa]ri
Tham khảo
[sửa]- Smith, Kenneth D. (1970) Vietnam word list (revised): Kơtua. SIL International.
Tiếng Mơ Nâm
[sửa]Danh từ
[sửa]ri
Tham khảo
[sửa]- Thanh Như (26 tháng 2 năm 2023) "Đan lát mây tre của người Mơ Nâm". Báo Kon Tum.
Tiếng Tơ Đrá
[sửa]Danh từ
[sửa]ri
Tham khảo
[sửa]- Gregerson, Kenneth J. và Smith, Kenneth D. (1973). The development of Todrah register. SIL International.
Tiếng War-Jaintia
[sửa]Danh từ
[sửa]ri
Tham khảo
[sửa]- Tiếng War-Jaintia tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Phó từ
- Mục từ tiếng Anh
- Từ viết tắt
- Danh từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Ca Tua
- Danh từ tiếng Ca Tua
- Mục từ tiếng Mơ Nâm
- Danh từ tiếng Mơ Nâm
- Mục từ tiếng Tơ Đrá
- Danh từ tiếng Tơ Đrá
- Mục từ tiếng War-Jaintia
- Danh từ tiếng War-Jaintia