Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze˧˧ʐe˧˥ɹe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹe˧˥ɹe˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Bánh thuốc lá mỏngto bằng hai bàn tay xòe.
    Một thuốc Gò Vấp.
  2. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.

Động từ

[sửa]

  1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất.
    cái bàn ra ngoài.
  2. Kéo rộng ra.
    lưới.
  3. Rề rà dềng dàng, chậm chạp.
    Nói rê.

Tham khảo

[sửa]