rê
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ze˧˧ | ʐe˧˥ | ɹe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹe˧˥ | ɹe˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
rê
- Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe.
- Một rê thuốc Gò Vấp.
- Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.
Động từ[sửa]
rê
- Kéo vật gì nặng trên mặt đất.
- Rê cái bàn ra ngoài.
- Kéo rộng ra.
- Rê lưới.
- Rề rà dềng dàng, chậm chạp.
- Nói rê.
Tham khảo[sửa]
- "rê". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)