sóng thần
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˥ tʰə̤n˨˩ | ʂa̰wŋ˩˧ tʰəŋ˧˧ | ʂawŋ˧˥ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˩˩ tʰən˧˧ | ʂa̰wŋ˩˧ tʰən˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Định nghĩa
[sửa]sóng thần
- (Địa lý học) Hiện tượng nước biển rút ra khơi rồi trở lại bờ với tốc độ.
- Đến.
- Ki-lô-mét mỗi giờ, thành những sóng lớn, cao.
- Đến.
- Mét, gây nên những tác hại lớn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sóng thần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)