sam

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːm˧˧ʂaːm˧˥ʂaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːm˧˥ʂaːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sam

  1. Động vật chân đốtbiển, con đựccon cái không bao giờ rời nhau.
    Quấn quýt như đôi sam.
  2. Rau sam, nói tắt.
  3. Cây thuộc họ thông, mùi thơm, dùng để nấu dầu.
    Gỗ sam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

sam (không đếm được)

  1. (Từ lóng) Tâm hồn, tâm trí.

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Albert Marie Victor Barrère; Charles Godfrey Leland (1890) A dictionary of slang, jargon & cant, embracing English, American, and Anglo-Indian slang, pidgin English, tinker's jargon, and other irregular phraseology (bằng tiếng Anh), tập 2, The Ballantyne Press, OCLC 319081, tr. 390

Tiếng Nguồn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

sam

  1. (Cổ Liêm) giam.

Tiếng Tráng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /θaːm˨˦/
  • Số thanh điệu: sam1
  • Âm tiết: song

Số từ[sửa]

sam

  1. ba.