Bước tới nội dung

sa thạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ tʰa̰ʔjk˨˩ʂaː˧˥ tʰa̰t˨˨ʂaː˧˧ tʰat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ tʰajk˨˨ʂaː˧˥ tʰa̰jk˨˨ʂaː˧˥˧ tʰa̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

sa thạch

  1. (Địa lý học) . Nham biến hình thành phần chủ yếu là đá cương ngọc, rất rắn, dùng để đánh nhẵn thủy tinh hoặc gỗ khi tán thành bộtgắn chặt bằng hồ vào giấy hoặc vải cứng (giấy ráp).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]