song sa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˧ saː˧˧ | ʂawŋ˧˥ ʂaː˧˥ | ʂawŋ˧˧ ʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˧˥ ʂaː˧˥ | ʂawŋ˧˥˧ ʂaː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
song sa
- (cũ) Rèm cửa sổ bằng lụa, chỉ buồng phụ nữ.
- Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa. (Truyện Kiều c.428)
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: silk curtains (en)
- Tiếng Pháp: rideau de la fenêtre (fr)
- Tiếng Tây Ban Nha: ventana cubierta de seda (es)
Động từ[sửa]
song sa
Tham khảo[sửa]
- Sách
- Nguyễn Du (1953). trong Lê Văn Hòe: Truyện Kiều chú giải. Hà Nội: Quốc học Thư xã, tr. 90.
- Lê Văn Đức (1970). Việt Nam tự điển. Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1298.
- Báo
- ▲ Báo Người lao động (24-09-2004). Lụy song sa.