swagger
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈswæ.ɡɜː/
Danh từ
[sửa]swagger /ˈswæ.ɡɜː/
- Dáng điệu nghênh ngang; thái độ nghênh ngang; vẻ vênh váo.
- Lời nói huênh hoanh khoác lác.
- Vẻ đường hoàng tự tin; vẻ phóng khoáng.
- Tính hợp thời trang; vẻ bảnh bao, vẻ lịch sự.
Tính từ
[sửa]swagger /ˈswæ.ɡɜː/
- (Thông tục) Bảnh bao.
- swagger clothes — quần áo bảnh bao
Nội động từ
[sửa]swagger nội động từ /ˈswæ.ɡɜː/
- Đi đứng nghênh ngang; vênh váo.
- Nói khoác lác huênh hoang.
Ngoại động từ
[sửa]swagger ngoại động từ /ˈswæ.ɡɜː/
- Doạ dẫm (ai); nạt nộ (ai).
- to swagger somebody into doing something — doạ dẫm ai bắt làm việc gì; nạt nộ ai bắt làm việc gì
Chia động từ
[sửa]swagger
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to swagger | |||||
Phân từ hiện tại | swaggering | |||||
Phân từ quá khứ | swaggered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | swagger | swagger hoặc swaggerest¹ | swaggers hoặc swaggereth¹ | swagger | swagger | swagger |
Quá khứ | swaggered | swaggered hoặc swaggeredst¹ | swaggered | swaggered | swaggered | swaggered |
Tương lai | will/shall² swagger | will/shall swagger hoặc wilt/shalt¹ swagger | will/shall swagger | will/shall swagger | will/shall swagger | will/shall swagger |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | swagger | swagger hoặc swaggerest¹ | swagger | swagger | swagger | swagger |
Quá khứ | swaggered | swaggered | swaggered | swaggered | swaggered | swaggered |
Tương lai | were to swagger hoặc should swagger | were to swagger hoặc should swagger | were to swagger hoặc should swagger | were to swagger hoặc should swagger | were to swagger hoặc should swagger | were to swagger hoặc should swagger |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | swagger | — | let’s swagger | swagger | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "swagger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)