Bước tới nội dung

sóng thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
sóng thần

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˥ tʰə̤n˨˩ʂa̰wŋ˩˧ tʰəŋ˧˧ʂawŋ˧˥ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ tʰən˧˧ʂa̰wŋ˩˧ tʰən˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

sóng thần

  1. (Địa lý học) Hiện tượng nước biển rút ra khơi rồi trở lại bờ với tốc độ.
  2. Đến.
  3. Ki-lô-mét mỗi giờ, thành những sóng lớn, cao.
  4. Đến.
  5. Mét, gây nên những tác hại lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]