tà kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ː˨˩ kiən˧˥taː˧˧ kiə̰ŋ˩˧taː˨˩ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˧ kiən˩˩taː˧˧ kiə̰n˩˧

Tính từ[sửa]

tà kiến

  1. Thấy sai với chân pháp gọi là kiến.
  2. sự nhận định hay cố chấp theo pháp sai lầm không đúng theo bản thể thật.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)