tàu tuần dương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤w˨˩ twə̤n˨˩ zɨəŋ˧˧ | taw˧˧ twəŋ˧˧ jɨəŋ˧˥ | taw˨˩ twəŋ˨˩ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taw˧˧ twən˧˧ ɟɨəŋ˧˥ | taw˧˧ twən˧˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tàu tuần dương
- Tàu chiến loại lớn, trang bị vũ khí hạng nặng, chuyên làm nhiệm vụ tuần tra trên biển xa, tập kích tàu và các mục tiêu ven biển của đối phương hoặc bảo vệ các đoàn tàu, hỗ trợ đổ bộ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Tàu tuần dương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam