Bước tới nội dung

tuốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tuət˧˥tuək˩˧tuək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tuət˩˩tuət˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tuốt

  1. Nắm chặt đầu một vật rồi đưa tay đi đến đầu kia để lấy một cái gì, gỡ một cái gì ra.
    Tuốt bông lúa.
    Tuốt lươn.
  2. Rút mạnh một vật dài.
    Tuốt gươm.
  3. Ph. Tất cả.
    Hơn tuốt.
    Tuốt cả mọi người.

Tham khảo

[sửa]