tuốt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuət˧˥ | tuək˩˧ | tuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuət˩˩ | tuət˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]tuốt
- Nắm chặt đầu một vật rồi đưa tay đi đến đầu kia để lấy một cái gì, gỡ một cái gì ra.
- Tuốt bông lúa.
- Tuốt lươn.
- Rút mạnh một vật dài.
- Tuốt gươm.
- Ph. Tất cả.
- Hơn tuốt.
- Tuốt cả mọi người.
Tham khảo
[sửa]- "tuốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)