tứ bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓï̤ŋ˨˩tɨ̰˩˧ ɓïn˧˧˧˥ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɓïŋ˧˧tɨ̰˩˧ ɓïŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tứ bình

  1. Bộ tranh bốn bức, cùng treo với nhau, thường vẽ các cảnh câu , đốn củi, cày ruộng, đọc sách hoặc xuân, hạ, thu, đông.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]