từ phổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ fo̰˧˩˧˧˧ fo˧˩˨˨˩ fo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ fo˧˩˧˧ fo̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

từ phổ

  1. (Vật lý học) Hệ thống các đường sức của một từ trường, thường thực hiện nhờ rắc mạt sắt trong không gianlắc cho hạt sắt dồn thành những đường liên tục.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]