mạt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔt˨˩ | ma̰ːk˨˨ | maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːt˨˨ | ma̰ːt˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạt”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mạt
- X.
- bọ mạt.
- Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v. V. rơi ra khi cưa, giũa, đập.
- Mạt cưa.
- Mạt sắt.
- Đá mạt.
- Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ).
Tính từ
[sửa]mạt
- (Kết hợp hạn chế) .
- (Kng.; dùng đi đôi với cũng) . Ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất.
- Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn.
- Mạt lắm cũng câu được vài con cá nhép.
- Thuộc hạng thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh nhất.
- Đồ mạt!
- (tiếng rủa).
- Rẻ mạt.
- Mạt hạng.
- Ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn.
- Thời Lê mạt.
- Đã đến hồi mạt.
- Lúc mạt thời.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maːt̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maːt̚˩˧]
Danh từ
[sửa]mạt
- tất.