Bước tới nội dung

thui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuj˧˧tʰuj˧˥tʰuj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuj˧˥tʰuj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

thui

  1. Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được.
    Mấy dò thuỷ tiên thui vì trời lạnh.

Động từ

[sửa]

thui

  1. Đốt, đốt cho chín.
    Thui bò.

Tham khảo

[sửa]