thương mại điện tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ ma̰ːʔj˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ tɨ̰˧˩˧tʰɨəŋ˧˥ ma̰ːj˨˨ ɗiə̰ŋ˨˨˧˩˨tʰɨəŋ˧˧ maːj˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ maːj˨˨ ɗiən˨˨˧˩tʰɨəŋ˧˥ ma̰ːj˨˨ ɗiə̰n˨˨˧˩tʰɨəŋ˧˥˧ ma̰ːj˨˨ ɗiə̰n˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

thương mại điện tử

  1. Hệ thống thương mại hoạt động nhờ các phương tiện máy tính được nối mạng, thường biểu hiện qua dịch vụ thông tin trực tuyến, Internet, hệ thống bản tin hay qua trao đổi dữ liệu điện tử.

Dịch[sửa]