Bước tới nội dung

thả cỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ː˧˩˧ kɔ̰˧˩˧tʰaː˧˩˨˧˩˨tʰaː˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˩˧˩tʰa̰ːʔ˧˩ kɔ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

thả cỏ

  1. Để cho trâu bò đi ăn cho béo chứ không bắt làm việc.
  2. Nói người phụ nữ trong xã hội , được chồng để cho tự do đi lăng nhăng.

Tham khảo

[sửa]