thời sự
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ sɨ̰ʔ˨˩ | tʰəːj˧˧ ʂɨ̰˨˨ | tʰəːj˨˩ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ ʂɨ˨˨ | tʰəːj˧˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ[sửa]
thời sự
- Tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội – chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm.
- Theo dõi thời sự.
- Bình luận thời sự.
- Thời sự bóng đá.
- Phim thời sự.
Tính từ[sửa]
thời sự
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thời sự". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)