thiệp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̰ʔp˨˩ | tʰiə̰p˨˨ | tʰiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəp˨˨ | tʰiə̰p˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thiệp”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]thiệp
- (Địa phương) Thiếp.
- Thiệp mời.
Tính từ
[sửa]thiệp
- (Khẩu ngữ) Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp.
- Người rất thiệp.
- Tay thiệp đời.
Tham khảo
[sửa]- "thiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)