thiếp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiəp˧˥ | tʰiə̰p˩˧ | tʰiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəp˩˩ | tʰiə̰p˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thiếp”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thiếp
- Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình.
- Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt.
- Đưa thiếp mời ăn cưới.
- Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
- Vợ lẽ.
- Năm thê bảy thiếp.
Đồng nghĩa[sửa]
Đại từ[sửa]
thiếp
Tính từ[sửa]
thiếp
Động từ[sửa]
thiếp
- Như thếp
- Thiếp vàng
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thiếp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)