Bước tới nội dung

thắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰap˧˥tʰa̰p˩˧tʰap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰap˩˩tʰa̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thắp

  1. Châm lửa vào cho cháy lên.
    Thắp đèn.
    Thắp mấy nén hương.
    Thắp nến.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

thắp

  1. tìm, kiếm, lùng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên