Bước tới nội dung

tide

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈtɑɪd/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

tide /ˈtɑɪd/

  1. Triều, thuỷ triều, con nước.
  2. Dòng nước, dòng chảy, dòng.
    the tide of blood — dòng máu
  3. Chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận.
    the tide of the battle — chiều hướng của cuộc chiến đấu
    the tide of the time — xu hướng của thời đại
    to swim with (down) the tide — gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

tide ngoại động từ /ˈtɑɪd/

  1. Cuốn theo, lôi cuốn.
    to be tided back — bị lôi cuốn
  2. (+ over) Vượt, khắc phục.
    to tide over difficulties — khắc phục khó khăn

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

tide nội động từ /ˈtɑɪd/

  1. Đi theo thuỷ triều.
    to tide in — vào khi thuỷ triều lên
    to tide up — ngược lên khi thuỷ triều lên
    to tide down — xuôi theo thuỷ triều xuống
    to tide out — ra khỏi nhờ thuỷ triều

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]