Bước tới nội dung

trâu già gặm cỏ non

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 老牛吃嫩草 (lão ngưu cật nộn thảo, nghĩa đen bò già ăn cỏ non).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəw˧˧ za̤ː˨˩ ɣa̰ʔm˨˩ kɔ̰˧˩˧ nɔn˧˧tʂəw˧˥ jaː˧˧ ɣa̰m˨˨˧˩˨ nɔŋ˧˥tʂəw˧˧ jaː˨˩ ɣam˨˩˨˨˩˦ nɔŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəw˧˥ ɟaː˧˧ ɣam˨˨˧˩ nɔn˧˥tʂəw˧˥ ɟaː˧˧ ɣa̰m˨˨˧˩ nɔn˧˥tʂəw˧˥˧ ɟaː˧˧ ɣa̰m˨˨ kɔ̰ʔ˧˩ nɔn˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

trâu già gặm cỏ non

  1. (nghĩa bóng, hàm ý mỉa mai) Người kết hôn hoặc có quan hệ tình cảm với người trẻ hơn mình nhiều tuổi.

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]