trả thù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ː˧˩˧ tʰṳ˨˩ | tʂaː˧˩˨ tʰu˧˧ | tʂaː˨˩˦ tʰu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˩ tʰu˧˧ | tʂa̰ːʔ˧˩ tʰu˧˧ |
Động từ
[sửa]trả thù
- Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai họa tương xứng với điều đã gây ra cho mình hoặc người thân của mình.
- Trả thù nhà đền nợ nước.
- Trả thù cho đồng đội.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trả thù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)