Bước tới nội dung

tum

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tum

  1. (Đùa cợt) Dạ dày (viết tắt) của tummy.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tum˧˧tum˧˥tum˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tum˧˥tum˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tum

  1. Vòng ở giữa bánh xe để tra trục vào.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mangas

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tum

  1. ong.

Tham khảo

[sửa]
  • Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Temoq

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tum

  1. nước.

Tham khảo

[sửa]
  • Collings, H. D. (1949). "A Tĕmoq Word List and Notes" (PDF). Bulletin of the Raffles Museum. Series B (4): 69–85.