dọn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰ʔn˨˩ | jɔ̰ŋ˨˨ | jɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔn˨˨ | ɟɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
dọn
Động từ[sửa]
dọn
- Sắp xếp cho gọn.
- Dọn nhà.
- Dọn giường
- Xếp đặt các thứ vào một nơi.
- Dọn bát đĩa
- Làm cho sạch.
- Dọn cỏ vườn hoa
- Thu xếp để chuyển đi nơi khác.
- Dọn nhà
- Bày hàng ra bán.
- Sáng sớm đã dọn hàng
- Thu hàng lại để đem về.
- Trời tối rồi, phải dọn hàng về.
Tham khảo[sửa]
- "dọn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)