twin
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈtwɪn/
Tính từ
twin /ˈtwɪn/
Danh từ
twin /ˈtwɪn/
Động từ
twin /ˈtwɪn/
- Để sinh đôi.
- (+ with) Cặp đôi với, ghép đôi với.
- Kết hợp chặt chẽ.
- eye and hand are twinned in action — mắt và tay kết hợp chặt chẽ trong hành động
Chia động từ
twin
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to twin | |||||
| Phân từ hiện tại | twinning | |||||
| Phân từ quá khứ | twinned | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | twin | twin hoặc twinnest¹ | twins hoặc twinneth¹ | twin | twin | twin |
| Quá khứ | twinned | twinned hoặc twinnedst¹ | twinned | twinned | twinned | twinned |
| Tương lai | will/shall² twin | will/shall twin hoặc wilt/shalt¹ twin | will/shall twin | will/shall twin | will/shall twin | will/shall twin |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | twin | twin hoặc twinnest¹ | twin | twin | twin | twin |
| Quá khứ | twinned | twinned | twinned | twinned | twinned | twinned |
| Tương lai | were to twin hoặc should twin | were to twin hoặc should twin | were to twin hoặc should twin | were to twin hoặc should twin | were to twin hoặc should twin | were to twin hoặc should twin |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | twin | — | let’s twin | twin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “twin”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)