tóm lược
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔm˧˥ lɨə̰ʔk˨˩ | tɔ̰m˩˧ lɨə̰k˨˨ | tɔm˧˥ lɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔm˩˩ lɨək˨˨ | tɔm˩˩ lɨə̰k˨˨ | tɔ̰m˩˧ lɨə̰k˨˨ |
Động từ
[sửa]tóm lược
- Nêu lại những điểm chính, quan trọng nhất, bỏ qua các chi tiết, để có được cái nhìn tổng thể.
- Tóm lược một số ý chính.
- Tóm lược nội dung bản báo cáo.
Tính từ
[sửa]tóm lược
- Có những nét cơ bản, chủ yếu nhất, do đã được tóm lược.
- Bản báo cáo tóm lược.
- Chỉ cần nêu tóm lược, không cần cụ thể.