uncover
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /.ˈkə.vɜː/
Ngoại động từ
[sửa]uncover ngoại động từ /.ˈkə.vɜː/
- Để hở, mở (vung, nắp); cởi (áo); bỏ (mũ).
- (Quân sự) Mở ra để tấn công.
- (Nghĩa bóng) Nói ra, tiết lộ; khám phá ra.
- to uncover a secret — tiết lộ một điều bí mật
Chia động từ
[sửa]uncover
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to uncover | |||||
Phân từ hiện tại | uncovering | |||||
Phân từ quá khứ | uncovered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | uncover | uncover hoặc uncoverest¹ | uncovers hoặc uncovereth¹ | uncover | uncover | uncover |
Quá khứ | uncovered | uncovered hoặc uncoveredst¹ | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered |
Tương lai | will/shall² uncover | will/shall uncover hoặc wilt/shalt¹ uncover | will/shall uncover | will/shall uncover | will/shall uncover | will/shall uncover |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | uncover | uncover hoặc uncoverest¹ | uncover | uncover | uncover | uncover |
Quá khứ | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered |
Tương lai | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | uncover | — | let’s uncover | uncover | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]uncover nội động từ /.ˈkə.vɜː/
Chia động từ
[sửa]uncover
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to uncover | |||||
Phân từ hiện tại | uncovering | |||||
Phân từ quá khứ | uncovered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | uncover | uncover hoặc uncoverest¹ | uncovers hoặc uncovereth¹ | uncover | uncover | uncover |
Quá khứ | uncovered | uncovered hoặc uncoveredst¹ | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered |
Tương lai | will/shall² uncover | will/shall uncover hoặc wilt/shalt¹ uncover | will/shall uncover | will/shall uncover | will/shall uncover | will/shall uncover |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | uncover | uncover hoặc uncoverest¹ | uncover | uncover | uncover | uncover |
Quá khứ | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered | uncovered |
Tương lai | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover | were to uncover hoặc should uncover |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | uncover | — | let’s uncover | uncover | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "uncover", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)