Bước tới nội dung

văn thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ tʰɨ˧˧jaŋ˧˥ tʰɨ˧˥jaŋ˧˧ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ tʰɨ˧˥van˧˥˧ tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • Hant:文書
    • (văn) = văn chuơng, tập làm văn, văn hóa
    • (thư) = sách vở, ghi chép (thảo thư), giấy tờ (thư tịch)

Chuyển tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

văn thư

  1. Nội dung được in, viết ra trên mặt giấy nói chung.
    Trong văn thư cũng như trong lời nói.
  2. Từ chỉ chung những người làm công việc liên quan đến giấy tờ (trong công ty, văn phòng v.v..), thư ký.
    Cô ấy làm văn thư ở công ty X.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)