văn thư
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ tʰɨ˧˧ | jaŋ˧˥ tʰɨ˧˥ | jaŋ˧˧ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ tʰɨ˧˥ | van˧˥˧ tʰɨ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Chuyển tự
[sửa]Danh từ
[sửa]văn thư
- Nội dung được in, viết ra trên mặt giấy nói chung.
- Trong văn thư cũng như trong lời nói.
- Từ chỉ chung những người làm công việc liên quan đến giấy tờ (trong công ty, văn phòng v.v..), thư ký.
- Cô ấy làm văn thư ở công ty X.