văn thư
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ tʰɨ˧˧ | jaŋ˧˥ tʰɨ˧˥ | jaŋ˧˧ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ tʰɨ˧˥ | van˧˥˧ tʰɨ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Chuyển tự[sửa]
Danh từ[sửa]
văn thư
- Nội dung được in, viết ra trên mặt giấy nói chung.
- Trong văn thư cũng như trong lời nói.
- Từ chỉ chung những người làm công việc liên quan đến giấy tờ (trong công ty, văn phòng v.v..), thư ký.
- Cô ấy làm văn thư ở công ty X.