vẩn vơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰n˧˩˧ vəː˧˧ | jəŋ˧˩˨ jəː˧˥ | jəŋ˨˩˦ jəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˧˩ vəː˧˥ | və̰ʔn˧˩ vəː˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]vẩn vơ
- Ở trạng thái suy nghĩ, nói năng hay đi lại mà không ý thức rõ mình muốn gì, nhằm vào cái gì, lí do tại sao.
- Đi vẩn vơ ngoài đường.
- Nghĩ ngợi vẩn vơ.