Bước tới nội dung

kìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤m˨˩kim˧˧kim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kìm

  1. Đồ dùng bằng théphai cái càng để cặp.
  2. Loài cá nước mặn mồm dài.

Động từ

[sửa]

kìm

  1. Giữ lại.
    Kìm cương ngựa.

Tham khảo

[sửa]