Bước tới nội dung

cùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳm˨˩kum˧˧kum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kum˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cùm

  1. Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người , gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người ở trong đó.

Động từ

[sửa]

cùm

  1. Cho chân vào cùm để giam giữ.
    Bị cùm trong xà lim .
    Cờ bạc là bác thằng bần,.
    Cửa nhà bán hết cho chân vào cùm. (ca dao)
  2. Không được tự do đi lại.
    Ốm mấy ngày bị cùm ở trên giường .
    Mưa cùm chân ở nhà.

Tham khảo

[sửa]