Bước tới nội dung

tép

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛp˧˥tɛ̰p˩˧tɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɛp˩˩tɛ̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

tép

  1. Thứ tôm nhỏ.
  2. Thứ nhỏ.
  3. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.

Tính từ

[sửa]

tép

  1. Nhỏ.
    Nứa tép.
    Pháo tép.

Tham khảo

[sửa]