Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+5E2B, 師
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5E2B

[U+5E2A]
CJK Unified Ideographs
[U+5E2C]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 7 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “巾 07” ghi đè từ khóa trước, “弋-1”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Giáo viên, cán bộ giảng dạy, thầy giáo.
  2. Sư đoàn, đội ngũ lớn, đội quân lớn, nhóm người lớn.
  3. (Phật giáo, Đạo giáo) Danh hiệu tôn kính dành cho Tăng ni, Đạo sĩ.
    - Thiền

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ʂɨ˧˥ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥ʂɨ˧˥˧