Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngoài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: en:ngoài |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|ngoài}} |
|||
*[[w:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|o|à|i}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
||
{{top}} |
{{top}} |
Phiên bản lúc 20:55, ngày 11 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̤ːj˨˩ | ŋwaːj˧˧ | ŋwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
ngoài
- không ở trong
- từ hoặc thuộc nước đất khác
- cách nói khác của đại tiện
- Đi ngoài có phân lẫn máu
Dịch
- Tiếng Anh: external (1), exterior (1 & 2), foreign (2)
- Tiếng Hà Lan: uitwendig (1), extern (1), buitenlands (2)
- Tiếng Nga: внешний (vnéšnij) (1), иностранный (inostránnyj) (2)
- Tiếng Pháp: externe (1), extérieur (1), étranger (2)