Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dấp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:dấp
Dòng 34: Dòng 34:


[[fr:dấp]]
[[fr:dấp]]
[[mg:dấp]]
[[zh:dấp]]
[[zh:dấp]]

Phiên bản lúc 20:06, ngày 9 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəp˧˥jə̰p˩˧jəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəp˩˩ɟə̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

dấp

  1. Làm cho thấm vừa đủ ướt.
    Dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.
  2. Dáng, vẻ.
    Dáng dấp.
    Làm dáng làm dấp.

Dịch

Tham khảo