Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sân khấu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 16: Dòng 16:
:*{{fr}}: [[scène]] {{f}}
:*{{fr}}: [[scène]] {{f}}
{{cuối}}
{{cuối}}
[[thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[thể loại:Sân khấu]]


[[fr:sân khấu]]
[[fr:sân khấu]]

Phiên bản lúc 07:24, ngày 14 tháng 2 năm 2017

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
sân khấu

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ xəw˧˥ʂəŋ˧˥ kʰə̰w˩˧ʂəŋ˧˧ kʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ xəw˩˩ʂən˧˥˧ xə̰w˩˧

Danh từ

sân khấu

  1. Một hình thức hợp tác của nghệ thuật sử dụng biểu diễn trực tiếp, thường bao gồm việc các diễn viên trình bày những trải nghiệm của một sự kiện có thật hay tưởng tượng trước những đối tượng khán giả tại chỗ ở một nơi cụ thể, thường là nhà hát.

Dịch