Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quan điểm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tẩy trống Thẻ: Tẩy trống trang |
n Đã lùi lại sửa đổi của 171.248.37.34 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
|||
{{-pron-}} |
|||
{{vie-pron|quan|điểm}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
'''quan điểm''' |
|||
# Điểm [[xuất phát]] [[quy định]] [[phương hướng]] [[suy nghĩ]], cách [[xem xét]] và [[hiểu]] các [[hiện tượng]], các [[vấn đề]]. [[quan điểm|Quan điểm]] [[giai cấp]]. [[quan điểm|Quan điểm]] [[luyến]] ái. [[Có]] [[quan điểm]] đúng đắn. |
|||
# Cách [[nhìn]], cách [[suy nghĩ]]; [[ý kiến]]. [[Trình]] [[bày]] [[quan điểm]] về [[vấn đề]] [[nêu]] [[ra]]. |
|||
{{-trans-}} |
|||
{{-ref-}} |
|||
{{R:FVDP}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 09:26, ngày 17 tháng 2 năm 2019
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ ɗiə̰m˧˩˧ | kwaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩˨ | waːŋ˧˧ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ ɗiəm˧˩ | kwaːn˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
quan điểm
- Điểm xuất phát quy định phương hướng suy nghĩ, cách xem xét và hiểu các hiện tượng, các vấn đề. Quan điểm giai cấp. Quan điểm luyến ái. Có quan điểm đúng đắn.
- Cách nhìn, cách suy nghĩ; ý kiến. Trình bày quan điểm về vấn đề nêu ra.
Dịch
Tham khảo
- "quan điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)