Bước tới nội dung

đặc tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ ta̰ː˧˩˧ɗa̰k˨˨ taː˧˩˨ɗak˨˩˨ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ taː˧˩ɗa̰k˨˨ taː˧˩ɗa̰k˨˨ ta̰ːʔ˧˩

Động từ

[sửa]

đặc tả

  1. Mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt tiêu biểu để làm nổi bật bản chất của toàn thể.
    Một đoạn phim đặc tả.
    Đặc tả tính cách nhân vật.

Danh từ

[sửa]

đặc tả

  1. Thể văn linh hoạt có tính chất trung gian giữa truyện, mang nhiều yếu tố chính luận.

Tham khảo

[sửa]
  • Đặc tả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam