Bước tới nội dung

đồng tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 同性, trong đó: (đồng, cùng, giống) (tính chất, giới tính)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tïŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ tḭ̈n˩˧ɗəwŋ˨˩ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tïŋ˩˩ɗəwŋ˧˧ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đồng tính

  1. cùng một tính chất tại mọi điểm.
    Môi trường đồng tính.
  2. hấp dẫn về tình cảm và/hoặc tình dục giữa những người cùng giới tính.
    • 2015, Vũ Hoàng, “Ireland hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính”, trong VnExpress[1]:
      Ireland trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính thông qua trưng cầu dân ý, hứa hẹn tạo nên bước chuyển biến lớn trong xã hội nước này.
  3. Cùng giới tính
  4. Có cùng họ (nghĩa cũ)

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đồng tính, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Đồng tính, Từ điển tiếng Việt, tr. 344, Viện Ngôn ngữ học, Hoàng Phê (chủ biên) (2003)