ų

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]


ų U+0173, ų
LATIN SMALL LETTER U WITH OGONEK
Thành phần:u [U+0075] + ◌̨ [U+0328]
Ų
[U+0172]
Latin Extended-A Ŵ
[U+0174]

Mô tả[sửa]

ų (chữ hoa Ų)

  1. Chữ u viết thường với dấu đuôi nhỏ ◌̨ (ogonek).

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dadibi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ų (chữ hoa Ų)

  1. Nguyên âm mũi hóa của u ở dạng viết thường trong trong bộ chữ Latinh tiếng Dadibi.
    daų wabo naikeo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Clyde M. Whitby (1990) Dadibi - Tok Pisin - English dictionary: po dage dabe (bằng tiếng Anh), Papua New Guinea: SIL, tr. 7

Tiếng Denesuline[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ų (chữ hoa Ų)

  1. Nguyên âm mũi hóa của u ở dạng viết thường trong trong bộ chữ Latinh tiếng Denesuline.
    Dëne Sųłinétiếng Denesuline

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Creating Futures (2012) Chipewyan Dictionary (bằng tiếng Anh), South Slave Divisional Education Council, →ISBN, tr. 7

Tiếng Gwichʼin[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ų (chữ hoa Ų)

  1. Nguyên âm mũi hóa của u ở dạng viết thường trong trong bộ chữ Latinh tiếng Gwichʼin.
    gvyųhhải âu lông sẫm

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Katherine Peter (1979) Gwich'in Junior Dictionary/Dinjii zhuh ginjik nagwan tr'iłtsąįį (bằng tiếng Anh), Alaska Native Language Center, tr. 4

Tiếng Litva[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ų (chữ hoa Ų)

  1. Chữ cái thứ 28 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Litva.
    vokiečių dogaschó Great Dane

Xem thêm[sửa]

Tiếng Övdal[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ų (chữ hoa Ų)

  1. Chữ cái thứ 24 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Övdal.
    ųostaho

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]