Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]

U+1EE5, ụ
LATIN SMALL LETTER U WITH DOT BELOW
Thành phần:u [U+0075] + ◌̣ [U+0323]

[U+1EE4]
Latin Extended Additional
[U+1EE6]

Mô tả[sửa]

(chữ hoa )

  1. Chữ u viết thường với dấu nặng ◌̣ (dấu chấm dưới).

Xem thêm[sửa]

Tiếng Việt[sửa]

Tra từ bắt đầu bởi

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵʔ˨˩˨˨u˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˨˨˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. đất cao.
    pháo.
  2. (Phương ngữ) Bãi sông thoải để kéo tàu vào sửa.
    Chống thuyền vô .
  3. Nơi đậu tàu thuyền, hãng sửa tàu

Phó từ[sửa]

  1. Lắm, quá mức bình thường.
    Bát cơm đầy .

Mô tả[sửa]

  1. Ký tự u viết thường với dấu nặng ◌̣ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Hạ, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1724

Tiếng Cơ Tu[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Mô tả[sửa]

  1. Ký tự u viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Cơ Tu.
    đhi'lcmây, sương mù

Tiếng Igbo[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Igbo.
    mụ̀trẻ em, con cháu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nicholas Awde & Onyekachi Wambu (1999) Igbo-English, English-Igbo dictionary and phrasebook, New York: Hippocrene Books, tr. 58

Tiếng Nguồn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Mô tả[sửa]

  1. Ký tự u viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ ghi lại tiếng Nguồn.
    pngbụng

Tiếng Nùng[sửa]

Mô tả[sửa]

  1. Ký tự u viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Nùng.
    ptmột làn điệu dân ca Nùng

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Mô tả[sửa]

  1. Ký tự u viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Tày.
    mcnước mũi

Tiếng Yoruba[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Mô tả[sửa]

  1. Ký tự u viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Yoruba .
    mụ́cái mũi

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa