Tiếng Việt [ sửa ]
ổ U+1ED5 , ổ
LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE
Cách phát âm [ sửa ]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ổ”
Chữ Nôm [ sửa ]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự [ sửa ]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ [ sửa ]
ổ
Chỗ lót bằng cỏ , rơm rác để nằm hoặc để đẻ.
Nằm ổ rơm.
Lót ổ .
Gà đang ấp trong ổ .
Đàn con vật mới sinh , nở trong cùng một ổ.
Cá ổ .
Ổ chó mới mở mắt.
Nơi tập trung những hạng người hay loài vật nguy hại , làm ảnh hưởng xấu tới cuộc sống con người .
Ổ buôn lậu.
Ổ vi trùng.
Tổ .
Ổ chim.
Nơi bố trí lực lượng chiến đấu .
Ổ phục kích.
Ổ chiến đấu.
(Kết hợp hạn chế, dùng với bánh mì ) Chiếc .
Ổ bánh mì.
Động từ [ sửa ]
ổ
Giấu tiền ở trong lòng bàn tay để ăn gian (khi đánh me, đánh lú).
Ổ tiền.
Tham khảo [ sửa ]