Thành viên:Hintha/Sandbox

Từ điển mở Wiktionary

數字[sửa]

bách nhất bách văn bất như nhất kiến bần ư nhất tự bão nhất bất danh nhất tiền bất nhất bình nhất bối thành tá nhất chấp nhất chi nhất chúng khẩu nhất từ chuyên nhất cơ trữ nhất gia cử nhất phản tam cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ cửu tử nhất sinh đại nam nhất thống chí đàm hoa nhất hiện đệ nhất thứ thế giới đại chiến đệ nhất dĩ nhất đương thập đoan nhất độc nhất đơn nhất đồng nhất duy nhất hoàng lê nhất thống chí hỗn nhất hợp nhất kiền khôn nhất lãm kiền khôn nhất trịch mỗi nhất mục không nhất thế ngũ nhất nhất bách bát thập độ nhất bách nhất bán nhất bàn nhất bích nhất biện hương nhất bối tử nhất cá nhất chu nhất cộng nhất cử lưỡng tiện nhất đán nhất đẳng nhất đạo yên nhất điểm nhất diện nhất định nhất độ nhất đoàn nhất đối nhất đồng nhất đương nhị nhất hô bách nặc nhất hội nhi nhất hướng nhất khắc thiên kim nhất khái nhất khẩu khí nhất khẩu nhất khí nhất khởi nhất kiến như cố nhất kiến nhất lãm nhất luật nhất lưu nhất miết nhất môn nhất ngôn nhất nguyệt nhất nhân nhất nhật tại tù nhất nhất nhất nhật nhất như nhất oa chúc nhất phẩm nhất phiến bà tâm nhất quán nhất sinh nhất ta nhất tái nhất tâm nhất tề nhất thần giáo nhất thân nhất thế nhất thì nhất thiết nhất thời nhất thống nhất thứ nhất thuấn nhất thuyết nhất tiếu thiên kim nhất tiếu nhất trí nhất triêu nhất tịch nhất trực nhất tự thiên kim nhất tự nhất tức nhất ức nhất vạn nhất vị nhất xích nhất xuất nhất xuy tam nhất trí thiên tải nhất thì thống nhất thủ khuất nhất chỉ thuần nhất tri hành hợp nhất vạn nhất vạn vô nhất thất

bản nhị bất nhị pháp môn bất nhị đệ nhị thứ thế giới đại chiến nhất đương nhị nhị ác anh nhị bách nhị đẳng nhị diện nhị độ mai nhị giả nhị giáp nhị hạng nhị huyền nhị nguyệt nhị phẩm nhị phân nhị sắc nhị tâm nhị thanh cư sĩ nhị thanh động tập nhị thập tứ hiếu diễn âm nhị thập y lệ toa bạch nhị thế

cử nhất phản tam gia định tam gia lục thao tam lược quần tam tụ ngũ tái tam tam bách tam bản tam bành tam bảo tam bất hủ tam bội tam cá nguyệt tam cấp tam cô tam công tam cực tam cương tam đa tam đại tam đẳng tam đảo tam đạt đức tam đầu chế tam đầu lục tí tam đồ tam đồ tam đoạn luận tam dục tam dục tam duy tam giác hình tam giác tam giáo tam giáp tam giới tam hạp tam hi tam hô tam hoàng tam hoè cửu cức tam hợp thổ tam hợp tam hựu tam huyền tam khôi tam kiệt tam lăng hình tam lệnh ngũ thân tam lược tam miên tam mộc thành sâm tam muội tam nghi tam ngu tam nguyên tam nguyệt tam nhất trí tam nông tam phẩm tam phân tam pháp tam quan tam quân tam quân tam quang tam quốc tam quy y tam quy tam quyền phân lập tam quyền tam sắc tam sao thất bản tam sinh tam sinh tam sơn tam tai tam tài tam tạng tam thai tam thái tam thân tam thân tam thặng tam thập tam thế tam thể tam thiên đại thiên thế giới tam thiên thế giới tam thiên tam thính tam thốn thiệt tam thứ tam thừa tam tiêu tam tỉnh tam tộc tam tòng tam tự kinh tam tư tam vạn tam vô tư tam xá tam xuân tam xuân

bản lục thập tứ đệ tứ quyền nhãn không tứ hải nhị thập tứ hiếu diễn âm tứ bàng tứ bình tứ chi tứ cố vô thân tứ dân tứ đức tứ duy tứ hải tứ linh tứ lục bị lãm tứ lục tứ nguyệt tứ phối tứ phương tứ quý tứ sắc tứ sinh tứ tán tứ thập tứ thể tứ thời khúc tứ thời tứ thư thuyết ước tứ thư tứ trai thi tập tứ trụ tứ tuần tứ tuyệt tứ vi tứ vực tứ xứ tứ xuyên

ngũ âm ngũ bá ngũ bái ngũ canh ngũ đại ngũ đại châu ngũ đại dương ngũ đạo ngũ đế ngũ đoản thân tài ngũ đới ngũ gia ngũ giác đại hạ ngũ giới ngũ hành ngũ hình ngũ hồ ngũ hổ ngũ khổ ngũ kim ngũ kinh ngũ luân ngũ ngôn ngũ nguyệt ngũ nhất ngũ phúc ngũ phương ngũ quan ngũ quân ngũ quý ngũ sắc ngũ tộc ngũ tuần ngũ tước ngũ vân ngũ vị ngũ vị tử quần tam tụ ngũ tam lệnh ngũ thân trùng ngũ

lục bộ lục căn lục cốc lục cực lục dục lục đạo lục độ lục gia lục giác lục giác hình lục hài lục hợp lục khanh lục khí lục kinh lục lăng lục lễ lục nghệ lục nguyệt lục nhâm lục pháp lục phẩm lục phủ lục phương lục quan lục quốc lục súc lục súc tranh công lục tạc lục tặc lục thao lục thao tam lược lục thân lục thư lục tình lục tỉnh lục trần lục xuất tam đầu lục tí tàng lục tứ lục tứ lục bị lãm

cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ lí thất lục bát gián thất song thất lục bát song thất thất bảo thất chính thất điên bát đảo thất ngôn thất nguyệt thất thải tân phân thất thập thất tịch thất tình thất trảm sớ thơ thất ngôn tứ tuyệt

bán cân bát lượng bát âm bát bái bát bệnh bát biểu bát cảnh bát chính bát chính đạo bát cổ bát cực bát dật bát diện bát duệ bát duy bát đại bát đại gia bát đáo bát đẩu tài bát địch bát độ bát giác bát giác hình bát giới bát hàng bát hình bát hoang bát kha bát khổ bát kỳ bát loan bát mạch bát man bát mi bát năng bát ngân bát nghị bát nguyệt bát nho bát phương bát quái bát quái quyền bát quốc tập đoàn phong hội bát tà bát tài bát thế bát thể bát thức bát tiên bát tiết bát trân bát trận bát trận đồ bát tuấn bát tự đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm trượng bát xà mâu vong bát

cửu bản dương trường cửu chân cửu châu cửu chương cửu chương toán pháp cửu cù cửu đỉnh cửu đông cửu hồi trường cửu khanh cửu lễ cửu long cửu nguyên cửu nguyệt cửu nhật cửu như cửu phẩm cửu quân cửu thế chi cừu cửu thiên cửu thiên huyền nữ cửu tiêu cửu tộc cửu tông cửu trùng cửu tuyền cửu tự cửu tư cửu tử cửu tử nhất sinh cửu u cửu uyên quỳnh uyển cửu ca tam hoè cửu cức trùng cửu

dĩ nhất đương thập hà tiên thập vịnh hồng thập tự nhị thập nhị thập tứ hiếu diễn âm song thập tam thập thập ác thập đạo thập điện thập điều diễn ca thập nguyệt thập phân thập thành tứ thập

bách biến bách bộ bách bổ bách cảm bách cảm giao tập bách chiến bách chiến bách thắng bách chiết bách chiết bất hồi bách cốc bách công bách diệp bách diệp song bách đại bách gia bách giải bách hạnh bách hoa mật bách hoa sinh nhật bách hoa tửu bách hoa vương bách hộ bách hợp bách hợp khoa bách kế bách kết y bách khoa bách khoa từ điển bách lí bách lí tài bách linh bách linh điểu bách lượng bách mộ đại bách nạp bách nạp bản bách nạp y bách nghệ bách nhãn lê bách nhẫn bách nhất bách nhật bách nhật hồng bách nhật khái bách niên bách niên giai lão bách niên hảo hợp bách phát bách trúng bách phân bách phân pháp bách phân suất bách phương bách quan bách tật bách thanh điểu bách thảo bách thảo sương bách thần bách thế bách thế sư bách thiệt điểu bách thú bách tính bách tối bách túc bách tuế bách tuế chi hậu bách tuế vi kì bách văn bất như nhất kiến bách việt bách vô cấm kị bách xuất nhất bách nhất hô bách nặc nhị bách tam bách

nhất khắc thiên kim nhất tiếu thiên kim nhất tự thiên kim tam thiên đại thiên thế giới tam thiên thế giới thiên cổ thiên khắc thiên kim thiên lí thiên ngoã thiên quan thiên sơn thiên tải thiên tải nhất thì thiên thu thiên tuế thu thiên

bao la vạn tượng nhất vạn tam vạn vạn an vạn ban vạn bang vạn bảo vạn bất đắc dĩ vạn biến vạn bội vạn chung vạn cổ vạn đại vạn hạnh vạn kỉ vạn kiếp vạn nan vạn năng vạn ngôn thư vạn nhất vạn niên vạn pháp vạn phẩm vạn phần vạn phúc vạn phương vạn quốc vạn sự vạn thọ vạn toàn vạn tội vạn tuế vạn tử vạn tượng vạn vật vạn vô nhất thất vạn vũ vạn trượng cao lâu bình địa khởi

#[sửa]

!爹 !哥

bành tổ cao tổ gia tổ gia tổ mẫu luy tổ ngoại tổ ngoại tổ mẫu phật tổ sơ tổ tằng tổ tằng tổ mẫu thuỷ tổ tị tổ tiên tổ tổ khảo tổ mẫu tổ miếu tổ nghiệp tổ phụ tổ quốc tổ sư tổ thuật tổ tiên tổ tông tổ truyền trúc tổ tỵ tổ viễn tổ

ân phụ bá phụ chủ phụ chư phụ cữu phụ di phụ dị phụ dưỡng phụ đích phụ giả phụ gia phụ giáo phụ kế phụ lão phụ nghĩa phụ nghiêm phụ nhạc phụ phấn phụ phụ chấp phụ huynh phụ lão phụ mẫu phụ thân phụ tử quân sư phụ quốc phụ quý phụ sanh phụ sư phụ thân phụ thế phụ thúc phụ tiên phụ tòng phụ tổ phụ từ phụ vô phụ vương phụ

a mẫu ân mẫu âu mẫu bá mẫu bảo mẫu châu mẫu chủ mẫu chư mẫu cô mẫu cữu mẫu di mẫu dị mẫu đích mẫu đồng mẫu dưỡng mẫu gia mẫu giả mẫu gia tổ mẫu giáo mẫu hậu mẫu ích mẫu kế mẫu lão mẫu lệnh mẫu mạnh mẫu mẫu âm mẫu bản mẫu đạo mẫu đệ mẫu dương mẫu giáo mẫu hậu mẫu hệ mẫu kê mẫu mã mẫu nan nhật mẫu nghi mẫu ngữ mẫu ngưu mẫu quốc mẫu số mẫu tài mẫu thân mẫu tử mộc mẫu nãi mẫu nghĩa mẫu ngoại tổ mẫu ngược mẫu nhạc mẫu nhũ mẫu ô liêm mẫu phân mẫu phó mẫu phụ mẫu quốc mẫu sản mẫu sư mẫu tàm mẫu tằng tổ mẫu thân mẫu thánh mẫu thứ mẫu tiên mẫu tổ mẫu tòng mẫu từ mẫu tự mẫu vân mẫu xuất mẫu

bà nương bạn nương bát bà nương ca nương can nương cô nương công nương di nương đại nương hoa nương kiều nương mị nương nãi nương nương nương nương tử quý nương tàm nương tân nương tình nương

bá huynh bào huynh bào huynh đệ biểu huynh đệ di huynh đệ đại huynh đệ huynh đường huynh đệ gia huynh hiền huynh huynh chương huynh công huynh đài huynh đệ huynh hữu đệ cung huynh trưởng khế huynh đệ lệnh huynh liệt huynh nan huynh nan đệ ngoại huynh đệ ngu huynh nhân huynh nhân huynh đệ niên huynh nội huynh đệ phụ huynh quý huynh sư huynh tái tòng huynh đệ tòng huynh đệ tộc huynh tôn huynh trưởng huynh

bác sĩ đệ tử bào đệ bào huynh đệ biểu huynh đệ cao đệ cao lương tử đệ côn đệ di huynh đệ đệ đệ đệ huynh đệ mĩ đệ muội đệ phụ đệ tử đệ tức đồ đệ đường huynh đệ gia đệ hiền đệ huynh đệ huynh hữu đệ cung hữu đệ khế huynh đệ lệnh đệ môn đệ nan huynh nan đệ nghĩa đệ ngoại huynh đệ ngu đệ ngự đệ nhân huynh đệ nội huynh đệ quý đệ tái tòng huynh đệ tòng huynh đệ tộc đệ tử đệ xá đệ

bào tỉ bào tỉ muội biểu tỉ muội cô tỉ hiền tỉ tỉ muội

ai thư anh thư diêu thư nhi thư muội thư phu thư thư tiểu thư

bào muội bào tỉ muội biểu tỉ muội cô muội di muội đệ muội hiền muội lệnh muội muội muội muội phu muội tế muội trượng thư muội tỉ muội tỷ muội xá muội

顔色[sửa]


ân hồng bách nhật hồng đoạn hồng hoa hồng hồng ban hồng hà hồng hải hồng hồng hoả hoả hồng huyết cầu hồng lâu hồng lị hồng nhan hồng quần hồng thập tự hồng trần hồng triều hồng vũ miêu hồng tàn hồng ỷ thuý ôi hồng

四季[sửa]

diệu thủ hồi xuân du xuân dương xuân hàm xuân hồi xuân hồn xuân khai xuân lâm xuân lập xuân mãi xuân mãn diện xuân phong mạnh xuân mộ xuân nghênh xuân phú xuân quý xuân sơ xuân tam xuân tàn xuân tân xuân thanh xuân thưởng xuân trọng xuân trường xuân xuân bảng xuân bệnh xuân cảnh xuân duẩn xuân dung xuân đình xuân giang xuân hoa xuân huy xuân khí xuân kì xuân lan xuân liên xuân lộ xuân mộng xuân nhật xuân nữ xuân phân xuân phong xuân phương xuân quang xuân quý xuân sắc xuân sầu xuân sơn xuân tâm xuân tế xuân thiên xuân thu xuân tiết xuân tiêu xuân tình xuân toả xuân vũ xuân ý xuân y

bán hạ hạ chí hạ nhật hạ thiên hạ thử hạ tiết hạ vũ hạ vũ vú nhân hoa hạ lập hạ mạnh hạ quý hạ sơ hạ tàn hạ trọng hạ yểu hạ

bi thu lập thu mạnh thu nguyệt thu quý thu sơ thu tàn thu thiên thu thu ba thu cảnh thu dung thu phân thu phong thu sắc thu thiên thu thuỷ thu tình trung thu xuân thu

cửu đông đông chí đông hàn đông học đông hồng đông qua đông thiên đông tiết hàn đông lập đông mạnh đông quý đông sơ đông tàn đông


動詞[sửa]

ảo giác bảo giác bất giác cảm giác cáo giác diệu giác đại giác giác hải giác ngạn giác ngộ giác quan giác thư giác vương huệ giác huyễn giác khứu giác phát giác sát giác sắc giác thị giác thính giác tố giác tri giác trực giác tự giác vị giác vị giác khí viên giác xúc giác

ái ân ái biệt li khổ ái châu ái danh ái dục hải ái đái ái hà ái hiếu ái hoả ái hoa ái hộ ái huy ái hữu ái hữu hội ái kế ái khanh ái khắc tư quang ái kỉ ái kính ái lân ái liên ái luân khải ái luyến ái lực ái mộ ái ngoạn ái nhân ái nhật ái nhi ái nhĩ lan ái nhiễm ái nữ ái phủ ái phục ái quần ái quốc ái sa ni á ái sủng ái tài ái tăng ái tâm ái tha ái tích ái tình ái tư bệnh ái vật ân ái bác ái cát ái chung ái đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan hỉ ái hữu ái khả ái kiêm ái kính ái lân ái lệnh ái luyến ái nhân ái nịch ái ôi ái phiếm ái sủng ái tác ái tăng ái tâm ái thân ái thị ái thiên ái tình ái trung ái tự ái ưu ái

bất đệ cao đệ cập đệ cư đệ đăng đệ đẳng đệ đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm đệ nhất đệ nhất thứ thế giới đại chiến đệ nhị thứ thế giới đại chiến đệ trạch đệ tứ quyền giáp đệ khoa đệ lạc đệ mẫu đệ môn đệ nội huynh đệ sàng đệ sư đệ thứ đệ truyền đệ

佛教[sửa]

phật đà phật tiền phật sát phật quốc phật độ phật thổ phật đường phật cảnh phật tử phật tông phật gia phật châu phật tâm phật giới phật thủ phật giáo phật giáo phật nhật phật cảnh phật quả phật thụ phật sát phật pháp phật hải phật tổ phật kinh phật lão phật đài phật đản phật tích phật môn cáp phật niệm phật hoạt phật quy phật phật tâm tông phật pháp tăng phật đản nhật bão phật cước tống phật tống đáo tây thiên cấp thì bão phật cước phật khẩu xà tâm phật la lý đạt phật la lý đạt khẩu phật tâm xà a di đà phật

bị viên biên tập viên binh viên bức viên các viên cán viên chuyên viên chức viên cố viên điệp viên động viên giáo viên hội viên hưu viên nghị viên nhân viên phái viên phóng viên quan viên sinh viên thành viên thuộc viên tổ viên tuỳ viên uỷ viên viên chức viên ngoại viên thứ

職業[sửa]

bị viên biên tập viên binh viên bức viên các viên cán viên chuyên viên chức viên cố viên điệp viên động viên giáo viên hội viên hưu viên nghị viên nhân viên phái viên phóng viên quan viên sinh viên thành viên thuộc viên tổ viên tuỳ viên uỷ viên viên chức viên ngoại viên thứ

#[sửa]