Bước tới nội dung

én hộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛn˧˥ hə̰ʔwk˨˩ɛ̰ŋ˩˧ hə̰wk˨˨ɛŋ˧˥ həwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛn˩˩ həwk˨˨ɛn˩˩ hə̰wk˨˨ɛ̰n˩˧ hə̰wk˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

én hộc

  1. Chim én và chim Hộc (ngỗng trời).
  2. Én là loài chim nhỏ bay thấp, chỉ hạng tầm thường. Hộc (ngỗng trời) là loài chim bay cao, chỉ người có chí lớn.
  3. Sử ký.
    Trần.
    Thiệp lúc trẻ đi cày thuê..
    Khi nghĩ cày,.
    Thiệp ngồi ra dáng buồn bã, phẫn uất hồi lâu rồi nói rằng: "Nếu được phú quý không bao giờ quên nhau."..
    Mọi người phá lên cười mà nói lại rằng: "Nếu còn đi cày thuê thì làm sao mà giàu sang được"..
    Trần.
    Thiệp thở dài nói "Ta hồ,.
    Yến tước an tri hồng hộc chỉ chí tai" (Than ôi, loài chim én chim sẽ sao biết được chí chim Hồng, chim Hộc
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Than ôi, loài chim én chim sẽ sao biết được chí chim Hồng, chim Hộc, thêm nó vào danh sách này.
    )
  4. Phan Trần.
  5. Chẳng yêu nhau chớ rẽ nhau.
  6. Nhưng loài Yến tước hay đâu chí hồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]