Bước tới nội dung

hộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̰ʔwk˨˩hə̰wk˨˨həwk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həwk˨˨hə̰wk˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hộc

  1. Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tíchmười đấu, khoảng hai mươi lít.
    Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (Xuân Diệu)

Động từ

[sửa]

hộc

  1. Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên.
    Hộc máu.
  2. Nói giống vật rống lên.
    Con lợn hộc lên.

Tham khảo

[sửa]